1dm bằng bao nhiêu cm ; 1dm = m ; 1dm = mm

Chúng ta nhìu khi sẽ quên những kiến thức về các đơn vị do lường kích thướt như Đềximét là gì? đơn vị dm là gì? 1dm bằng bao nhiêu m, 1dm bằng bao nhiêu cm, 1dm bằng bao nhiêu km,… Hướng dẫn cách tính đơn vị 1dm bằng bao nhiêu cm? 1dm bằng bao nhiêu m? Xem ngay bài viết này để biết được cách đổi 1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel? Đổi 1dm = cm?

>>> Có thể bạn cần: Bạch Dương và Sư Tử có hợp nhau không?

1dm bằng bao nhiêu cm
1dm bằng bao nhiêu cm

Đề ximét là gì?

Đề ximét (dm) là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét cùng với các đơn vị khác như centimet (cm), kilomet (km), milimet (mm). Nó được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới để đo độ dài của vật thể. Một đề ximét bằng 10 centimet, hoặc bằng 100 milimet. Bạn có biết bao nhiêu centimet tương đương với một đề ximét không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu hai cách đổi đề ximét sang centimet nhanh nhất và có ích trong học tập và cuộc sống.

  • Tên đơn vị: Đềximét
  • Tên tiếng Anh: Decimetre
  • Ký hiệu: dm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

1dm bằng bao nhiêu cm?

Để hiểu rõ hơn về 1dm bằng bao nhiêu cm, ta cần phải hiểu rõ hơn về đơn vị đo dài đề ximét (dm). 1dm là một đơn vị đo dài trong hệ mét, có giá trị bằng 10 cm. Do đó, 1dm bằng bao nhiêu cm là 10 cm. Cách đổi 1dm ra cm rất đơn giản, chỉ cần nhân 1dm bằng 10 là ta sẽ có được kết quả bằng 10 cm.

Ngoài ra, ta cũng có thể đổi 1dm ra các đơn vị đo dài khác như milimet (mm) và kilomet (km). Để đổi 1dm bằng bao nhiêu mm, ta chỉ cần nhân giá trị của 1dm là 10 cm bằng 1000 mm để có kết quả bằng 100 mm. Và để đổi 1dm bằng bao nhiêu km, ta cần phải chia giá trị của 1dm bằng 10 cm cho 1000 m (1 km) để có kết quả là 0.0001 km.

1dm bằng bao nhiêu mm
1dm bằng bao nhiêu mm

Quy đổi 1dm ra hệ mét ta có

  • 1 dm = 10 cm
  • 1 dm = 100 mm
  • 1 dm = 0.1 m
  • 1 dm = 0.0001 km
  • 1 dm = 0.001 hm
  • 1 dm = 0.01 dam
  • 1 dm = 100,000 µm
  • 1 dm = 100,000,000 nm
  • 1 dm = 1,000,000,000 Angstrom (Å)
Quy đổi 1dm sang hệt mét
Quy đổi 1dm sang hệt mét

Đề ximét (dm) là một đơn vị đo chiều dài phổ biến, cùng với centimet (cm), met (m) và milimet (mm). Những đơn vị này được giáo dục từ những bậc tiểu học và rất quen thuộc với chúng ta. Chúng có ứng dụng rất cao trong cuộc sống hàng ngày, dùng để đo các chiều dài như khoảng cách, chiều cao, chiều rộng, độ dài, kích thước và quãng đường. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách chuyển đổi đơn vị 1 dm sang các đơn vị khác như cm, m, mm một cách chính xác nhất và dễ dàng nhất.

>>> Bạn đã xem Review phim Secret Garden chưa?

Cách quy đổi 1dm bằng bao nhiêu cm – bao nhiêu m – bao nhiêu mm?

Để tính và quy đổi 1dm sang các đơn vị khác như cm, m, mm, bạn cần làm theo các bước sau:

  1. Học và nhớ lâu các giá trị tương đương giữa các đơn vị đo chiều dài.
  2. Sử dụng các công thức và nguyên tắc cơ bản để thực hiện việc chuyển đổi.

Ví dụ, để chuyển đổi 1 dm sang cm, bạn cần nhớ rằng 1 dm bằng 10 cm. Do đó, để chuyển đổi 1 dm sang cm, bạn chỉ cần nhân số 1 dm với 10. Tương tự, để chuyển đổi 1 dm sang m, bạn cần nhớ rằng 1 m bằng 100 dm. Do đó, để chuyển đổi 1 dm sang m, bạn chỉ cần chia số 1 dm cho 100. Tương tự, để chuyển đổi 1 dm sang mm cũng vậy bạn cần biết 1dm = 100mm.

Sau đây là chi tiết các công thức quy đổi 1dm sang các đơn vị khác:

Chuyển đổi 1dm sang cm

Để chuyển đổi 1dm sang cm, bạn cần làm theo các bước sau:

  1. Biết rằng 1dm = 10 cm.
  2. Tính số cm tương đương với số dm cần chuyển đổi. Ví dụ, nếu cần chuyển đổi 2dm, thì số cm tương đương là 2dm x 10 cm/dm = 20 cm.
  3. Kết quả của bước 2 là số cm tương đương với số dm cần chuyển đổi. Ví dụ trong ví dụ trên, kết quả là 20 cm.

Lưu ý: Nhớ rằng khi chuyển đổi đơn vị, bạn cần luôn luôn giữ nguyên giá trị của số lượng, chỉ thay đổi đơn vị.

Vậy 1cm bằng bao nhiều dm?

1cm bằng 0,1dm. Công thức chuyển đổi là: 1cm = 0,1dm. Bạn có thể sử dụng công thức này để chuyển đổi bất kỳ số lượng cm nào sang dm. Ví dụ, 50 cm bằng 50 x 0,1 = 5 dm.

Chuyển đổi 1dm sang mm

Để chuyển đổi 1 dm sang mm, bạn có thể sử dụng công thức sau:

1dm = 10mm

Ví dụ:

  • Nếu muốn chuyển đổi 2 dm sang mm, bạn có thể sử dụng công thức trên để tính ra kết quả: 2 dm = 2 x 10 = 20 mm
  • Nếu muốn chuyển đổi 3 dm sang mm, bạn có thể tính ra kết quả như sau: 3 dm = 3 x 10 = 30 mm

Vậy, công thức chuyển đổi 1 dm sang mm là: Số mm = số dm x 10.

Vậy 1mm bằng bao nhiều dm?

1mm bằng 0.1dm. Để chuyển đổi đơn vị đo chiều dài từ mm sang dm, bạn có thể sử dụng công thức sau:

dm = mm / 10

Ví dụ:

  • 25mm = 25 / 10 = 2.5dm
  • 50mm = 50 / 10 = 5dm
  • 100mm = 100 / 10 = 10dm
  • 150mm = 150 / 10 = 15dm

Chuyển đổi 1dm sang m

Để chuyển đổi 1 dm sang m, bạn có thể sử dụng công thức sau:

1 dm = 0.1 m

Ví dụ: Nếu bạn muốn chuyển đổi 10 dm sang m, bạn có thể thực hiện theo công thức sau:

10 dm = 10 x 0.1 m = 1 m

Nên kết quả là 10 dm tương đương với 1 m.

Vậy 1m bằng bao nhiều dm?

Để chuyển đổi từ m sang dm, ta có thể làm như sau:

  1. Đầu tiên, ta cần tính số dm tương đương với 1 m. Mỗi m bằng 100 dm, do đó ta có thể sử dụng công thức sau để tính số dm tương đương với m:

Số dm = Số m * 100

Ví dụ:

  • Để chuyển đổi 1 m sang dm, ta có: 1 m * 100 = 100 dm
  • Để chuyển đổi 2 m sang dm, ta có: 2 m * 100 = 200 dm

Như vậy, ta có thể sử dụng công thức trên để chuyển đổi m sang dm một cách dễ dàng.

Lưu ý: Khi chuyển đổi đo lường, ta cần đảm bảo rằng các đơn vị đo đều được viết theo đúng chuẩn (vd: m, dm, cm,…).

Quy đổi dm sang các đơn vị khác

1. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 dm = 6.21×10-6 dặm (mile)
  • 1 dm = 0.000497 furlong
  • 1 dm = 3,93701 inch (in)
  • 1 dm = 0,10936 yard (yd)
  • 1 dm = 0,32808 feet/foot (ft)
Đổi 1dm sang hệ đo lường Anh/Mỹ
Đổi 1dm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

2. Đơn vị hàng hải

  • 1 dm = 5.4×10-5  Hải lý (Dặm biển)
  • 1 dm = 0,05468 Sải (Fathom)
Đổi 1dm sang đơn vị hàng hải
Đổi 1dm sang đơn vị hàng hải

3. Đơn vị thiên văn

  • 1 dm = 3.24×10-18 Parsec (pc)
  • 1 dm = 1.06×10-17 Năm ánh sáng
  • 1 dm = 6.68×10-13 Đơn vị thiên văn (AE)
  • 1 dm = 5.56×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 dm = 3.34×10-10 Giây ánh sáng
Đổi 1 dm sang đơn vị thiên văn
Đổi 1 dm sang đơn vị thiên văn

4. Đơn vị đồ họa

  • 1dm = 378 Pixels (px)
  • 1 dm = 283 Points (pt)
  • 1 dm = 24 Picas (p)
Đổi 1dm sang đơn vị đồ họa
Đổi 1dm sang đơn vị đồ họa

Cách quy đổi dm bằng các ứng dung

Dùng công cụ tìm kiếm Google để quy đổi dm sang các đơn vị khác nhanh chóng bằng các bước sau:

Bước 1: Truy cập vào trang tìm kiếm Google.com.vn

Bước 2: Ghi nội dung số liệu muốn chuyển đổi dm sang.

Ví dụ: ghi vào 1dm=cm sau đó nhấn Enter Google sẽ trả về kết quả ngay tức thì như hình dưới

Đổi đơn vị dm sang cm bằng Google
Đổi đơn vị dm sang cm bằng Google

Tương tự với các đơn vị khác bạn cũng thực hiện tương tự, lưu ý: ghi đúng tên đơn vị muốn quy đổi để Google trả về kết quả chính xác cho bạn.

Sử dụng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Bạn nhập vào giá trị muốn quy đổi > Chọn đơn vị là Decimet (dm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Để biết 1dm đổi sang các đơn vị đo lường khác như hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ thì bạn hãy nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Lời kết 1dm bằng bao nhiều cm

Cám ơn bạn đã xem bài viết này của Vietut. Mong rằng bài viết có thể giúp bạn biết được dm là gì? và các cách quy đổi 1dm bằng bao nhiêu cm, và 1dm quy đổi sang các đơn vị khác một cách nhanh chống.

Bạn có biết ChatGPT là gì không?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *